1. Văn hóa dân gian Tây Nguyên một cách nhìn / Linh Nga Niêk Đam. - Đaklak : Hội văn học nghệ thuật, 2002. - 168tr. ; 19cm Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DC.000482 |
2. Thuốc cá ở hồ Bầu Trời, Mặt trăng Q.1 = Krau nglau Trôk, nglau Khay : Sử thi Mơ Nông / Điểu Klung hát kể; Điểu Kâu dịch; Đỗ Hồng Kỳ sưu tầm. - H. : Khoa học xã hội, 2005. - 1260tr. ; 24cm. - (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên. Viện Khoa học xã hội Việt Nam) Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DC.000582 |
3. Cướp chăn lêng của Jrêng, Lêng con Ôt = Pĩt ôi lêng Jrêng, Lêng kon Ôt : Sử thi Mơ Nông / Điểu Glơi hát kể; Đỗ Hồng Kỳ sưu tầm; Điểu Kâu dịch sang tiếng Việt. - H. : Khoa học xã hội, 2005. - 751tr. ; 24cm. - (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên. Viện Khoa học xã hội Việt Nam) Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DC.000576 |
4. Tìm hiểu Khan của các dân tộc ở Trường Sơn và Tây Nguyên / Nguyễn Hữu Thông // Tạp chí văn học.- 1981.- Số 3. - Tr. 66-70 Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DC.000323 |
5. Bài ca chim Chơ Rao, một khúc hát trữ tình cách mạng, một bản trường ca về những con người chiến đấu của miền Nam / Hoàng Trung Thông // Văn nghệ.- 1964.- Số 84. - Tr. 6,15 Chi tiết | |
| |
6. Đam San : Trường ca các dân tộc Êđê, Ba Na. - H. : Văn học, 2004. - 183tr. ; 19cm Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DC.000530 |
7. H'Điêu : Trường ca của dân tộc Gia Rai 2 ngữ Việt - Gia Rai / Y Chiêu, Y Điền sưu tầm, dịch, biên soạn. - H. : Văn hóa dân tộc, 1995. - 45tr. ; 19cm Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DC.000098 |
8. Giông nghèo tám vợ. Tre vắt ghen ghét Giông / Phan Thị Hồng sưu tầm, biên soạn và dịch. - H. : Văn hoá dân tộc, 1996. - 334tr ; 19cm Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DC.000101 |
9. Trường ca, sử thi trong môi trường văn hóa dân gian Tây Nguyên / Linh Nga Niê KDam. - H. : Văn hóa dân tộc, 2005. - 195tr. ; 19cm Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DC.000594 |
10. Khan Đăm Săn và Khan Đăm Kteh Mlan, T.2 : Sử thi Êđê / Nguyễn Hữu Thấu: Sưu tầm, biên dịch, chỉnh lý. - H. : Chính trị Quốc gia, 2003. - 194tr. ; 22cm Chi tiết | |
| |
11. Trường ca - Sử thi trong văn hoá dân gian Tây Nguyên // Sách Phác thảo chân dung văn hoá Việt Nam.- 2000.- Tr. 400- 415 Chi tiết | |
| |
12. Xing Nhã / Tố Oanh // Tạp chí Dân tộc và thời đại.- 2000.- Số 17. - Tr.31 Chi tiết | |
| |
13. Hơamon Bahnar Konkđeh / Hà Giao chủ biên. - H. : Văn hóa dân tộc, 2003. - 317tr. ; 19cm Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DC.000487 |
14. Chi Bri - Chi Brít = Ci Bri - Ci Brĩt : Sử thi Chăm Hơroi / Ma Mơ Lan (La O Giắc) hát kể; Ka Sô Liễng sưu tầm và dịch sang tiếng Việt. - H. : Khoa học xã hội, 2005. - 962tr. ; 24cm. - (Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Viện Khoa học xã hội Việt Nam) Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DC.000599 |
15. Lêng chết Khit Lêng: Sử thi M'nông / Điểu Klưt: Hát kể; Trương Bi: Sưu tầm; Điểu Kâu: Biên dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 291tr. ; 21cm.. - (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DV.032336 |
16. Sử thi thần thoại M'nông Q.2 / Đỗ Hồng Kỳ, Điểu Kâu. - H. : Thời đại, 2012. - 893tr ; 21cm.. - (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DV.029431 |
17. Giông ngủ ở nhà rông của làng bỏ hoang; Giông săn trâu rừng = Giông tep tơ rông kơtu pơlei lôch rũng; Giông lua pơnăh mĩm jũ krũ yang : Sử thi Ba Na / A Lưu: Hát kể; Võ Quang Trọng: Sưu tầm; Y Tur, Y kiưch: Dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 1008tr. ; 24cm. - (Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Viện khoa học xã hội Việt Nam) Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DC.000727 |
18. Tiăng cướp Djăn, Dje Q.1 = Tiăng pĩt Djăn, Dje : Sử thi Mơ Nông / Điểu Klung: Hát kể; Đỗ Hồng Kỳ, Vũ Đức Cường: Sưu tầm; Điểu Kâu: Dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2006. - 1299tr. ; 24cm. - (Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Viện Khoa học xã hội Việt Nam) Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DC.000709 |
19. Dăm Duông hóa cọp; Dăm Duông trong lốt ông già = Dăm Duông jiâng kla bring brông; Dăm Duông bã akar kră : Sử thi Xơ Đăng / A Ar: Hát kể; Võ Quang Trọng: Sưu tầm; A Jar: Dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 1070tr. ; 24cm. - (Kho tàng sử Tây Nguyên. Viện Khoa học xã hội Việt Nam) Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DC.000721 |
20. Anh em Klu, Kla = Aõng Klu, adie Kla : Sử thi Ê Đê / Y Nuih Niê: Hát kể; Đỗ Hồng Kỳ, Y Wơn Kana: Sưu tầm; Ama Bik: Phiên âm; Y Bli Kbuôr: Dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 928tr. ; 24cm. - (Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Viện Khoa học xã hội Việt Nam) Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DC.000716 |
21. Ama H'Wứ; chàng Dăm Tiông = Ama H'Wứ; Dăm Tiông : Sử thi Ê Đê / Y Top: Hát kể; Y Điêng: Sưu tầm, phiên âm, dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 707tr. ; 24cm. - (Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa) Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DC.000765 |
22. Sử thi Ê Đê. - H. : Khoa học xã hội. - 24cm.. - (Kho tàng sử thi Tây Nguyên) (Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hoá) T. : Khĩng Jũ. - 1276tr Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DV.023703 |
23. Giông Trong Yuăn = Diông Trong Yuăn : Sử thi Ba Na / Bok Păh: Hát kể; Nguyễn Quang Tuệ: Sưu tầm; Siu Pêt: Dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2006. - 1156tr. ; 24cm. - (Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Viện Khoa học xã hội Việt Nam) Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DC.000730 |
24. Sử thi Mơ Nông. - H. : Khoa học xã hội. - 24cm.. - (Kho tàng sử thi Tây Nguyên) (Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hoá) T. : Kể gia phả sử thi - ot ndrong. - 616tr Chi tiết | |
| Số ĐKCB: DV.023724 |
25. La chanson de Damsan = Trường ca Dam San: Truyền thuyết người Êđê thế kỷ 16 : Légende Radé du XVIC fiecle / Sabatier, Léopold. - Paris : Leblanc ef Trautmam, [19..?]. - 153 tr.; ảnh ; 28cm Chi tiết | |
| |
Chọn trang | |
|